Từ vựng Unit 16

5/5 - (1 vote)
Từ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
after thatadv/ˈɑːf.tər ðæt/sau đó
bakeryn/ˈbeɪ.kər.i/tiệm bánh, cửa hàng bánh
bookshopn/ˈbʊk.ʃɒp/hiệu sách, cửa hàng sách
busyadj/ˈbɪz.i/bận rộn, bận
buyv/bai/mua
chocolaten/ˈtʃɒk.lət/sô-cô-la
cineman/ˈsɪn.ə.mə/rạp chiếu phim
filmn/fɪlm/phim
finallyadv/ˈfaɪ.nəl.i/cuối cùng
firstadv/ˈfɜːst/trước tiên, đầu tiên
hungryadj/ˈhʌŋ.ɡri/đói
medicinen/ˈmed.ɪ.sən/thuốc
supermarketn/ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/siêu thị
sweetadj/swi:t/kẹo
sweet shopn/swi:t ʃɒp/cửa hàng kẹo
swimming pooln/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/hồ bơi, bể bơi
thenadv/ðen/sau đó, rồi thì

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*