Unit 7 Lesson 2 (trang 48-49)

5/5 - (1 vote)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

a) What’s your hobby, Linda?

I like playing the piano.

b) Playing the guitar is my hobby.

c) I like singing.

Well, we all like music. Let’s go to Super Music Club.

Hướng dẫn dịch:

a) Sở thích của bạn là gì vậy Linda?

Tôi thích chơi đàn piano.

b) Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.

c) Tôi thích hát.

Tuyệt. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Ầm nhạc Tuyệt vời.

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Bài nghe:

a) What’s your hobby?

I like riding a bike.

b) What’s your hobby?

I like playing badminton.

c) What’s your hobby?

I like flying a kite.

d) What’s your hobby?

I like taking photos.

e) What’s your hobby?

I like watching TV.

Hướng dẫn dịch:

a) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích cưỡi xe đạp.

b) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích chơi cầu lông.

c) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích thả diều.

d) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích chụp ảnh.

e) Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích xem ti vi.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)

– What do you like doing?

– What’s your hobby?

4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

a. 2b. 4c. 1d. 3

Bài nghe:

1.

Peter: I have a new ball. Let’s play football.

Nam: No, I don’t like playing football.

Peter: What do you like doing?

Nam: I like playing badminton.

Peter: OK, let’s play!

2.

Linda: Oh, your kite’s nice.

Quan: Flying a kite is my hobby. What’s your hobby?

Linda: Flying a kite, too.

Quan: OK. Let’s make a kite.

Linda: That’s a good idea!

3.

Peter: I don’t like riding a bike.

Akiko: What’s your hobby?

Peter: Taking photographs.

Akiko: Oh, that’s interesting.

4.

Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do…

Tony: Oh, you sing very well!

Mai: Yes, I like singing.

Tony: I like singing, too.

Hướng dẫn dịch:

1.

Peter: Tôi có một quả bóng mới. Hãy chơi bóng đá.

Nam: Không, tôi không thích chơi bóng đá.

Peter: Bạn thích làm gì?

Nam: Tôi thích chơi cầu lông.

Peter: OK, chúng ta hãy chơi!

2.

Linda: Ồ, diều của anh thật tuyệt.

Quan: Bay diều là sở thích của tôi. Sở thích của bạn là gì?

Linda: Bay một chiếc diều.

Quan: OK. Hãy làm diều.

Linda: Đó là một ý kiến hay!

3.

Peter: Tôi không thích đi xe đạp.

Akiko: Sở thích của bạn là gì?

Peter: Chụp ảnh.

Akiko: Ồ, thật thú vị.

4.

Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do …

Tony: Ồ, bạn hát rất hay!

Mai: Vâng, tôi thích ca hát.

Tony: Tôi cũng thích hát.

5. Look and write. (Nhìn và viết.)

1.

Peter: What’s your hobby?

Linda: I like riding a bike.

2.

Peter: What’s your hobby?

Tom: I like flying a kite.

3.

Phong: What’s your hobby?

Linda: I like taking photos.

4.

Phong: What’s your hobby?

Mai: I like playing badminton.

Hướng dẫn dịch:

1.

Peter: Sở thích của bạn là gì?

Linda: Tôi thích cưỡi xe đạp.

2.

Peter: Sở thích của bạn là gì?

Tom: Tôi thích thả diều.

3.

Phong: Sở thích của bạn là gì?

Linda: Tôi thích chụp ảnh.

4.

Phong: Sở thích của bạn là gì?

Mai: Tôi thích chơi cầu lông.

6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Thực hành với bạn. Từng người một hỏi và trả lời về sở thích.

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*