Unit 11 Lesson 3 (trang 10-11)

5/5 - (1 vote)

1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

cook: My mother cooks at six o’clock.

book: Your book is on the table.

noon: I play football at noon.

school: They have lunch at school.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tôi nấu ăn lúc sáu giờ.

Quyển sách của bạn ở trên bàn.

Tôi chơi đá bóng vào buổi trưa.

Họ ăn trưa tại trường.

2. Listen and circle…(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

1. book

2. school

3. cook

4. noon

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn kìa! Quyển sách màu đỏ.

2. Họ thường đọc sách ở trường.

3. Anh trai lớn của tôi có thể nấu ăn.

4. Những đứa trẻ thường xuyên chơi đá bóng vào buổi trưa.

3. Let’s chant. (Cùng hát.)

Bài nghe:

What time do you go to school?

What time do you go to school?

Seven o’clock in the morning

Seven o’clock in the morning

Is time for school.

What time do you have dinner?

Six o’clock in the evening

Six o’clock in the evening

Is time for dinner.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đi học lúc mấy giờ?

Bạn đi học lúc mấy giờ?

Bảy giờ sáng.

Bảy giờ sáng.

Là giờ đi học.

Bạn ăn tối lúc mấy giờ?

Sáu giờ tối.

Sáu giờ tối.

Là giờ ăn tối.

4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

1. 7 a.m. (seven)

2. 5 (five o’clock)

3. has dinner

4. goes to bed

Hướng dẫn dịch:

Phong học tại Trường Tiểu học Nguyễn Du. Mỗi ngày cậu ấy thức dậy vào lúc sáu giờ ba mươi. Cậu ấy đi học lúc 7 giờ sáng. Trường bắt đầu học lúc 7 giờ 30 sáng và kết thúc lúc 4 giờ 30 chiều. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15. Sau đó cậu ấy làm bài tập và nghe nhạc. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.

1. Phong đi học lúc 7 giờ sáng.

2. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ.

3. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15.

4. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.

5. Write about you. (Viết về bản thân em.)

Linda gets up at six o’clock. She has breakfast at six forty-five.

She goes to school at seven o’clock. She watches TV at 8.30 pm.

And she goes to bed at nine fifteen.

Hướng dẫn dịch:

Linda thức dậy vào lúc ó giờ. Cô ấy ăn sáng lúc 6 giờ 45.

Cô ấy đến trường lúc 7 giờ. Cô ấy xem ti vi lúc 8 giờ 30 tối.

Và cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 15.

6. Project. (Dự án.)

 ActivityTime
In the morning

+ get up

+ have breakfast

+ 6.30

+ 6.45

In the afternoon

+ go home

+ go swimming

+ 4.00

+ 4.30

In the evening

+ have dinner

+ go to bed

+ 6.30

+ 9.30

Hướng dẫn dịch:

 Hoạt độngThời gian
Buổi sáng

+ thức dậy

+ ăn sáng

+ 6h30

+ 6h45

Buổi chiều

+ về nhà

+ đi bơi

+ 4h chiều

+ 4h30 chiều

Buổi tối

+ ăn tối

+ đi ngủ

+ 6h30 tối

+ 9h30 tối

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*