Bài 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

5/5 - (1 vote)

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 83 Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :

a. Có đơn vị đo là ki-lô-mét :

4km 397m = ….,………km

500m = ….,………km

6km 72m = ….,………km

75m = ….,………km

b. Có đơn vị đo là mét :

8m 6dm = ….,………m

4m 38cm = ….,………m

2m 4dm = ….,………m

87mm = ….,………m

Phương pháp giải

Có thể viết các số đo đã cho dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số thập phân, sau đó viết kết quả dưới dạng số thập phân.

Lời giải:

a. Có đơn vị đo là ki-lô-mét :

4km 397m = 4,397km

500m = 0,5km

6km 72m = 6,072km

75m = 0,075km

b. Có đơn vị đo là mét :

8m 6dm = 8,6m

4m 38cm = 4,38m

2m 4dm = 2,4m

87mm = 0,087m

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 83 Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :

a. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :

9kg 720g = ….,………kg

1kg 9g = ….,………kg

1kg 52g = ….,………kg

54g = ….,………kg

b. Có đơn vị đo là tấn :

5 tấn 950kg = ………tấn

3 tấn 85kg = ……… tấn

Phương pháp giải

Áp dụng cách đổi: 1 kg = 1000g hay 1g = 1/1000 kg và 1 tấn = 1000kg hay 1kg = 1/1000 tấn, viết các số đo đã cho dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số thập phân, sau đó viết kết quả dưới dạng số thập phân. 

Lời giải:

a. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :

9kg 720g = 9,720kg

1kg 9g = 1,009kg

1kg 52g = 1,052kg

54g = 0,054kg

b. Có đơn vị đo là tấn :

5 tấn 950kg = 5,95 tấn

3 tấn 85kg = 3,085 tấn

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 83 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 0,2m = ………cm

b. 0,094km = ………m

c. 0,05km = ………m

d. 0,055kg = ………g

e. 0,02 tấn = ………kg

g, 1,5kg = ………g

Phương pháp giải

+) 1m = 100cm, do đó để đổi một số từ đơn vị mét sang đơn vị đo xăng-ti-mét ta nhân số đó với 100cm.

+) 1km = 1000m, do đó để đổi một số từ đơn vị ki-lô-mét sang đơn vị đo mét ta nhân số đó với 1000m.

+) 1kg = 1000g, do đó để đổi một số từ đơn vị ki-lô-gam sang đơn vị đo gam ta nhân số đó với 1000g.

+) 1 tấn = 1000kg, do đó để đổi một số từ đơn vị tấn sang đơn vị đo ki-lô-gam ta nhân số đó với 1000kg.

Lời giải:

a. 0,2m = 20cm

b. 0,094km = 94m

c. 0,05km = 50m

d. 0,055kg = 55g

e. 0,02 tấn = 20kg

g, 1,5kg = 1500g

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 83 Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a. 6538m = ………km

b. 75cm = ………m

c. 3752kg = ……… tấn

d. 725g = ………kg

Phương pháp giải

Có thể viết các số đo đã cho dưới dạng phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân, sau đó viết kết quả dưới dạng số thập phân.

Lời giải:

a. 6538m = 6,538km

b. 75cm = 0,75m

c. 3752kg = 3,752 tấn

d. 725g = 0,725kg

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*