Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

5/5 - (1 vote)

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 81 Bài 1: a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :

Lớn hơn métMétBé hơn mét
  dammdm  
   1m =10dm=0,1dam   

b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:

Lớn hơn ki-lô-gamki-lô-gamBé hơn ki-lô-gam
tấntạyếnkghgdagg
   1kg =10hg=0,1yến   

c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

– Đơn vị lớn gấp ……….. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

– Đơn vị bé bằng …….. đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Dựa vào lý thuyết về các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng đã học để hoàn thành bảng đã cho.

Lời giải:

a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :

Lớn hơn métMétBé hơn mét
kmhmdammdmcmmm
1km1hm1dm1m =10dm=0,1dam1dm1cm1mm

b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:

Lớn hơn ki-lô-gamki-lô-gamBé hơn ki-lô-gam
tấntạyếnkghgdagg
1 tấn =10 tạ1 tạ =10 yến=0,1 tạ1 yến= 10kg= 0,1 tạ1kg =10hg=0,1yến1hg= 10dag= 0,1kg1dag= 10g= 0,1hg1g= 0,1dag

c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :

– Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

– Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 82 Bài 2: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1km = ………hm

1km = ………dam

1km = ………m

1m = ………dm

1m = ………cm

1m = ………mm

1kg = ………hg

1kg = ………dag

1kg = ………g

1 tấn = ………tạ

1 tấn = ……… yến

1 tấn = ………kg

b. Viết (theo mẫu) :

Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài hoặc khối lượng để tìm mối liên hệ giữa các đơn vị đo.

Lời giải:

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1km = 10hm

1km = 100dam

1km = 1000m

1m = 10dm

1m = 100cm

1m = 1000mm

1kg = 10hg

1kg = 100dag

1kg = 1000g

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 100 yến

1 tấn = 1000kg

b. Viết (theo mẫu) :

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 82 Bài 3: Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a. 8472m = 8km 472m = 8,472km

2007m = 2,007km

3956m = ………km ………m = …., ………km

605m = 0,605………

5086m = ………km ………m = ….,………km

b.

73dm = ………m ………dm = ….,………m

1038mm = 10,38……

267cm = ………m ………cm = ….,………m

591 mm = 0,591……….

c.

4362g = ………kg ………g = ….,………kg

2002g = 2,002………

3024g = ………kg ………g = ….,………kg

d.

5728kg = ……… tấn ……… kg = ….,……… tấn

2 tấn 7kg = 2,007 ………

6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn

0,025 tấn = 2,5 ………

– Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài hoặc khối lượng để tìm mối liên hệ giữa các đơn vị đo.

– Quan sát ví dụ mẫu rồi làm tương tự với các câu còn lại.

Lời giải:

a.

8472m = 8km 472m = 8,472km

2007m = 2,007km

3956m = 3km 956m = 3,956km

605m = 0,605km

5086m = 5km 86m = 5,086km

b.

73dm = 7m 3dm = 7,3m

1038mm = 10,38dm

267cm = 2m 67cm = 2,67m

591 mm = 0,591m

c.

4362g = 4kg 362g = 4,362kg

2002g = 2,002kg

3024g = 3kg 24g = 3,024kg

d.

5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn

2 tấn 7kg = 2,007 tấn

6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn

0,025 tấn = 2,5 yến

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*