Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

5/5 - (1 vote)

Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 1: Viết theo mẫu:

Đọc sốViết sốSố gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai80 7128 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư
2020
Năm mươi lăm nghìn năm trăm
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Phương pháp giải

Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Lời giải:

Đọc sốViết sốSố gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai80 7128 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư58645 ngàn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi2020Hai nghìn, 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm55 5005 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm
Chín triệu năm trăm linh chín9 000 5099 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.

Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7.

Phương pháp giải

Xác định giá trị của mỗi chữ số trong số đã cho, sau đó viết thành tổng tương tự ví dụ mẫu.

Lời giải:

873 = 800 + 70 + 3;

4738 = 4000 + 700 + 30 + 8

10837 = 10000 + 800 + 30 + 7

Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu)

Số455756158245 842 769
Giá trị của chữ số 55

Phương pháp giải

Xác định hàng của chữ số 5, từ đó nêu được giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đã cho.

Lời giải:

Số455756158245 842 769
Giá trị của chữ số 55505005 0005 000 000

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*