Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

5/5 - (1 vote)

Giải Toán lớp 4 trang 15 Bài 1: Viết và đọc số dọc theo bảng:

Phương pháp giải

Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Lời giải:

Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau:

32000000: Ba mươi hai triệu

32516000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn

32516497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy

834291712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai

308250705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm

500209037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy

Giải Toán lớp 4 trang 15 Bài 2: Đọc các số sau: 7312836;  57602511;  351600307;  900370200;  400070192.

Phương pháp giải

Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Lời giải:

Số 7312836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.

Số 57602511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một

Số 351600307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy

Số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm

Số 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai.

Giải Toán lớp 4 trang 15 Bài 3: Viết các số sau

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Phương pháp giải

Để viết số tự nhiên ta viết từ trái sang phải, hay từ hàng cao đến hàng thấp.

Lời giải:

a) 10250214

b) 253564888

c) 400036105

d) 700000231

Giải Toán lớp 4 trang 15 Bài 4: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004

Tiểu họcTrung học cơ sởTrung học phổ thông
Số trường14 31698732140
Số học sinh8 350 1916 612 0992 616 207
Số giáo viên362 627280 94398 714

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:

Trong năm học 2003- 2004

a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Phương pháp giải

Quan sát bảng đã cho để trả lời các câu hỏi của bài toán.

Lời giải:

a) Số trường trung học cơ sở là 9873 trường.

b) Số học sinh tiểu học là 8350191 học sinh

c) Số giáo viên trung học phổ thông là 98714.

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*