Triệu và lớp triệu

5/5 - (1 vote)

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 1: Đếm từ 1 triệu đến 10 triệu.

Phương pháp giải

Đếm lần lượt từ 1 triệu đến 10 triệu.

Lời giải:

Ta đếm lần lượt như sau: 1 triệu ; 2 triệu ; 3 triệu ; 4 triệu ; 5 triệu ; 6 triệu ; 7 triệu ; 8 triệu ; 9 triệu ; 10 triệu.

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 chục triệu : 10 000 000                           2 chục triệu : 20 000 000

3 chục triệu:……………..                              4 chục triệu:……………..

5 chục triệu:……………..                              6 chục triệu:……………..

7 chục triệu:……………..                              8 chục triệu:……………..

9 chục triệu:……………..                              1 trăm triệu: 100 000 000

2 trăm triệu:……………..                              3 trăm triệu:……………..

Phương pháp giải

Dựa vào cách viết số 1 chục triệu, 2 chục triệu, 1 trăm triệu để viết tương tự với các số còn lại.

Lời giải:

3 chục triệu: 30 000 000                            4 chục triệu: 40 000 000

5 chục triệu: 50 000 000                            6 chục triệu: 60 000 000

7 chục triệu: 70 000 000                            8 chục triệu: 80 000 000

9 chục triệu: 90 000 000                            1 trăm triệu: 100 000 000

2 trăm triệu: 200 000 000                          3 trăm triệu: 300 000 000

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:

Mười lăm nghìn.                                        Năm mươi nghìn.

Ba trăm năm mươi.                                   Bảy triệu.

Sáu trăm.                                                    Ba mươi sáu triệu.

Một nghìn ba trăm.                                   Chín trăm triệu.

Phương pháp giải

Viết các số đã cho theo các quy tắc đã học, sau đó đếm số chữ số và số chữ số 0 của số đó.

Lời giải:

15000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0

50000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0

350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0

7000000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0

600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0

36000000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0

1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0

900000000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0

Giải Toán lớp 4 trang 13 Bài 4: Viết theo mẫu:

Phương pháp giải

Để đọc (hoặc viết) các số tự nhiên, ta đọc (hoặc viết) từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

Lời giải:

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*