Hàng và lớp

5/5 - (1 vote)

Giải Toán lớp 4 trang 11 Bài 1: Viết theo mẫu:

Phương pháp giải:

– Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

– Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, …  

Lời giải:

Giải Toán lớp 4 trang 11 Bài 2: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.

b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số38 73567 02179 518302 671715 519
Giá trị của chữ số 7700

Phương pháp giải

– Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

– Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, …

– Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

– Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

Lời giải:

a) 

+) 46 307 đọc là: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.

    Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

+) 56 032 đọc là: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.

    Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

+) 123 517 đọc là: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.

    Chữ số 3 trong số 123 517 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

+) 305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.

    Chữ số 3 trong số 305 804 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

+) 960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.

    Chữ số 3 trong số 960 783 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:

Số38 73567 02179 518302 671715 519
Giá trị của chữ số 7700700070 00070700 000

Giải Toán lớp 4 trang 12 Bài 3: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 503 060; 83 760; 176 091.

Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4

Phương pháp giải

Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu.

Lời giải:

503 060 = 500000 + 3000 + 60

83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60

176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1

Giải Toán lớp 4 trang 12 Bài 4: Viết số ,biết số đó gồm:

a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;

c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;

d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

Phương pháp giải

Dựa vào chữ số thuộc các hàng của số đã cho để viết số tương ứng. 

Lời giải:

a) 500 735;                              c) 204 060;

b) 300 402;                              d) 80 002.

Giải Toán lớp 4 trang 12 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:…;…;…

b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:…;…;…

c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:…;…;…

Phương pháp giải

– Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

– Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

Lời giải:

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:: 6; 0; 3

b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5

c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*