Dãy số tự nhiên

5/5 - (1 vote)

Giải Toán lớp 4 trang 19 Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:

Lời giải:

Giải Toán lớp 4 trang 19 Bài 2: Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:

Phương pháp giải

Để tìm số tự nhiên liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.

Lời giải:

Giải Toán lớp 4 trang 19 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

a) 4 ; 5 ; … .                                              b) … ; 87 ; 88.

c) 896 ; … ; 898.                                        d) 9 ; 10 ; … .

e) 99 ; 100 ; … .                                        g) 9998 ; 9999 ; … .

Phương pháp giải

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

Lời giải:

a) 4; 5; 6                                                    b) 86; 87; 88

c) 896; 897; 898                                         d) 9; 10; 11

e) 99; 100; 101                                          g) 9998; 9999; 10000.

Giải Toán lớp 4 trang 19 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 909; 910; 911;….;…..;….;….;…..

b) 0; 2; 4; 6;…;…..;….;….;…..;….;…..

c) 1;3; 5; 7;….;…..;….;…..;….;…..

Phương pháp giải

Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số thích hợp vào ô trống:

– Dãy a là dãy các số tự nhiên liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị).

– Dãy b là dãy các số chẵn liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị).

– Dãy c là dãy các số lẻ liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị).

Lời giải:

a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915;916

b) 0; 2; 4; 6;8; 10; 12; 14; 16; 18; 20

c) 1;3; 5; 7;9; 11; 13; 15; 17; 19;21

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*