Các số có sáu chữ số

5/5 - (1 vote)

Giải Toán lớp 4 trang 9 Bài 1: Viết theo mẫu:

a) Mẫu:

Viết số: 313 214.

Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn.

b)

Phương pháp giải

Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự như thế.

Lời giải:

b)

Viết số: 523 453.

Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba

Giải Toán lớp 4 trang 9 Bài 2: Viết theo mẫu:

Phương pháp giải

– Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

– Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, … 

Lời giải:

Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 3: Đọc các số sau: 96 315, 796 315, 106 315, 106 827

Phương pháp giải

Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

Lời giải:

96 315: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm

796 315: bảy trăm chín mươi sáu nghìn, ba trăm mười lăm

106 315: một trăm linh sáu nghìn, ba trăm mười lăm

106 827: một trăm linh sáu nghìn, tám trăm hai mươi bảy

Giải Toán lớp 4 trang 10 Bài 4: Viết các số sau:

a. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm

b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu

c. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba

d. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai

Phương pháp giải

Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp.

Lời giải:

a. 63 115

b. 723 936

c. 943 103

d. 860 372

Lý thuyết Các số có sáu chữ số

1.Đơn vị – Chục – Trăm

2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn

Viết số: 432,516

Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn, năm trăm mười sáu.

Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi :
TRUNG TÂM GIA SƯ TÂM TÀI ĐỨC
Các số điện thoại tư vấn cho Phụ Huynh :
Điện Thoại : 091 62 65 673 hoặc 01634 136 810
Các số điện thoại tư vấn cho Gia sư :
Điện thoại : 0902 968 024 hoặc 0908 290 601

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*